Định nghĩa Vulnerability là gì?
Vulnerability là Dễ bị tổn thương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vulnerability - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dễ bị tổn thương là một thuật ngữ an ninh mạng mà đề cập đến một lỗ hổng trong một hệ thống có thể để nó mở để tấn công. Một lỗ hổng cũng có thể tham khảo bất kỳ loại yếu kém trong hệ thống máy tính riêng của mình, trong một bộ thủ tục, hoặc trong bất cứ điều gì mà an ninh thông tin lá tiếp xúc với một mối đe dọa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lỗ hổng a. lại những gì an ninh thông tin và đảm bảo thông tin các chuyên gia tìm cách giảm bớt. Cắt giảm lỗ hổng cung cấp tùy chọn cho người dùng ít độc hại để tiếp cận được thông tin an toàn.
What is the Vulnerability? - Definition
Vulnerability is a cyber-security term that refers to a flaw in a system that can leave it open to attack. A vulnerability may also refer to any type of weakness in a computer system itself, in a set of procedures, or in anything that leaves information security exposed to a threat.
Understanding the Vulnerability
Vulnerabilities a. re what information security and information assurance professionals seek to reduce. Cutting down vulnerabilities provides fewer options for malicious users to gain access to secure information.
Thuật ngữ liên quan
- Vulnerability Discovery and Remediation
- Certified Information Systems Security Professional (CISSP)
- Security Information Management (SIM)
- Qualified Security Assessor (QSA)
- Security Incident and Event Management (SIEM)
- Information Assurance (IA)
- Security Policy
- Information Security (IS)
- Covert Channel
- Security Through Obscurity (STO)
Source: Vulnerability là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm