Định nghĩa Vulnerability Scanning là gì?
Vulnerability Scanning là Quét lỗ hổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vulnerability Scanning - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quét lỗ hổng an ninh là một kỹ thuật dùng để xác định điểm yếu bảo mật trong một hệ thống máy tính. quét lỗ hổng có thể được sử dụng bởi các cá nhân hoặc quản trị mạng cho các mục đích an ninh, hoặc nó có thể được sử dụng bởi các hacker cố gắng để đạt được quyền truy cập trái phép vào hệ thống máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhược điểm của chức năng quét dễ bị tổn thương là nó vô tình có thể dẫn đến sự cố máy tính trong quá trình quét thực tế nếu hệ điều hành xem lỗ hổng quét như xâm lấn. máy quét lỗ hổng nằm trong khoảng từ sản phẩm doanh nghiệp cấp rất tốn kém vào các công cụ mã nguồn mở miễn phí. Các loại máy quét dễ bị tổn thương bao gồm:
What is the Vulnerability Scanning? - Definition
Vulnerability scanning is a security technique used to identify security weaknesses in a computer system. Vulnerability scanning can be used by individuals or network administrators for security purposes, or it can be used by hackers attempting to gain unauthorized access to computer systems.
Understanding the Vulnerability Scanning
The downside of vulnerability scanning is that it can inadvertently result in computer crashes during the actual scan if the operating system views the vulnerability scan as invasive. Vulnerability scanners range from very expensive enterprise-level products to free open-source tools. Types of vulnerability scanners include:
Thuật ngữ liên quan
- Vulnerability
- Port Scanner
- Vulnerability Disclosure
- Vulnerability Management
- Vulnerability Assessment
- Vulnerability Discovery and Remediation
- Operationally Critical Threat, Asset and Vulnerability Evaluation (OCTAVE)
- Active Reconnaissance
- Network Scanning
- Banker Trojan
Source: Vulnerability Scanning là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm