Định nghĩa WAN Clustering là gì?
WAN Clustering là WAN Clustering. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ WAN Clustering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
WAN phân nhóm liên quan đến việc đưa mẩu phần cứng phát hành kèm khác nhau thành một hệ thống mạng duy nhất. Trong WAN phân nhóm các chuyên gia CNTT liên kết các máy chủ và phần cứng khác tại nhiều địa điểm, để công suất tăng hoặc hoạt động kinh doanh bảo vệ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
WAN phân nhóm bao gồm các hệ thống Wide Area Network hay WAN. Đây có nghĩa là các quản trị viên có thể các máy chủ chuỗi với nhau, máy tính lớn hoặc các bộ phận hệ thống khác trong một mạng từ xa mà sẽ cho phép các thành phần an toàn và an toàn để đón hoạt động nếu có địa điểm duy nhất kinh doanh hoặc phần cứng, chẳng hạn như một máy chủ, bị tổn thương.
What is the WAN Clustering? - Definition
WAN clustering involves putting together different distributed hardware pieces into a single network system. In WAN clustering IT professionals link servers and other hardware in multiple locations, in order to boost capacity or safeguard business operations.
Understanding the WAN Clustering
WAN clustering involves Wide Area Network or WAN systems. This means administrators can string together servers, mainframes or other system parts in a remote network that will enable safe and secure components to pick up operations if any one business location or piece of hardware, such as a server, is compromised.
Thuật ngữ liên quan
- Wide Area Network (WAN)
- High Availability Cluster (HA Cluster)
- Hardware Clustering
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
- Net Send
Source: WAN Clustering là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm