Định nghĩa Web Components là gì?
Web Components là Web Components. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Web Components - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thành phần Web là một đối tượng server-side được sử dụng bởi một khách hàng trên nền web (trình duyệt) để tương tác với các ứng dụng J2EE. các thành phần Web có hai loại:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tương tác Trình duyệt Web với một ứng dụng J2EE thông qua các thành phần Java Servlet và JavaServer Pages Web. Tuy nhiên, Web thành phần phát triển và quá trình thực hiện khác nhau từ các lớp độc lập điển hình Java. Container Web - môi trường nơi các thành phần Web được thực hiện - cũng cung cấp dịch vụ cần thiết để thực hiện. Nếu một thành phần Web được thực hiện bởi một container Web, các thành phần phải đầu tiên được triển khai trong một container Web. Có bốn bước cơ bản liên quan đến việc phát triển thành phần Web và thực hiện:
What is the Web Components? - Definition
A Web component is a server-side object used by a Web-based client (browsers) to interact with J2EE applications. Web components come in two types:
Understanding the Web Components
A Web browser interacts with a J2EE application via the Java Servlet and JavaServer Pages Web components. However, Web component development and execution processes differ from typical stand-alone Java classes. The Web container - the environment where Web components are executed - also provides services required for execution. If a Web component is executed by a Web container, the component must first be deployed in a Web container. There are four basic steps involved in Web component development and execution:
Thuật ngữ liên quan
- Web Client
- Internet Explorer (IE)
- Java
- Java Servlet
- Container
- Java Virtual Machine (JVM)
- Java 2 Platform, Enterprise Edition (J2EE) Components (J2EE Components)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Web Components là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm