Website Security Test

Định nghĩa Website Security Test là gì?

Website Security TestKiểm tra an ninh website. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Website Security Test - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một thử nghiệm an ninh website là một quá trình cần thiết sử dụng để đạt được an ninh trực tuyến tổng thể. Trong thử nghiệm, toàn bộ tập hợp các yếu tố đầu vào không thể chấp nhận được xem xét. Sau đó, tập trung được trao cho các đầu vào mà có nhiều khả năng để tạo ra sự thất bại đáng kể, đối với yêu cầu an ninh và thực hiện khác của trang web với. Quá trình này bao gồm việc làm những điều không chính thống, như nhấp một hành động trước khi hoàn thành một yêu cầu trước đó, hoặc đơn giản là nhập mật khẩu không chính xác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thử nghiệm an ninh trang web có thể khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của trang web. Bước đầu tiên là thiết lập các yêu cầu an ninh của trang web để xác định các loại bài kiểm tra mà sẽ mang lại bằng chứng mạnh rằng các yêu cầu an ninh thành lập đã thực sự được hoàn thành. Phần khó khăn nhất có thể được tạo ra đầu vào chống an ninh và sau đó thử nghiệm và chứng minh kết quả của những bài kiểm tra.

What is the Website Security Test? - Definition

A website security test is an essential process used to achieve overall online security. During testing, an entire set of unacceptable inputs is considered. Then, focus is given to the inputs that are more likely to create significant failure, with respect to the website's security and other fulfillment requirements. The process involves doing unorthodox things, like clicking an action prior to completion of a previous request, or simply inputting an incorrect password.

Understanding the Website Security Test

A website security test may vary, depending on website requirements. The first step is establishing the website’s security requirements to determine the types of tests that will yield the strongest evidence that established security requirements have actually been fulfilled. The hardest part may be creating anti-security inputs and then testing and proving the outcome of those tests.

Thuật ngữ liên quan

  • Regression Testing
  • Integration Testing
  • Stress Testing
  • Conformance Testing
  • Software Testing
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *