White Hat Hacker

Định nghĩa White Hat Hacker là gì?

White Hat HackerWhite Hat Hacker. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ White Hat Hacker - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chiếc mũ của hacker trắng là một chuyên gia bảo mật máy tính người đột nhập vào hệ thống và mạng lưới bảo vệ để kiểm tra và lừa an ninh của họ. hacker mũ trắng sử dụng kỹ năng của họ để cải thiện bảo mật bằng cách phơi bày lỗ hổng trước khi hacker độc hại (được gọi là hacker mũ đen) có thể phát hiện và khai thác chúng. Mặc dù các phương pháp được sử dụng là tương tự, nếu không giống nhau, để những người làm việc hacker độc hại, tin tặc mũ trắng có quyền sử dụng chúng chống lại các tổ chức đó đã thuê họ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hacker mũ trắng thường được coi là tin tặc người sử dụng kỹ năng của họ đối với xã hội lợi ích. Họ có thể được cải tạo hacker mũ đen hoặc họ có thể chỉ đơn giản là được thành thạo trong các phương pháp và kỹ thuật được sử dụng bởi tin tặc. Một tổ chức có thể thuê các chuyên gia tư vấn để làm bài kiểm tra và thực hiện các thông lệ tốt nhất mà làm cho họ ít bị tổn thương để nỗ lực hacking độc hại trong tương lai.

What is the White Hat Hacker? - Definition

A white hat hacker is a computer security specialist who breaks into protected systems and networks to test and asses their security. White hat hackers use their skills to improve security by exposing vulnerabilities before malicious hackers (known as black hat hackers) can detect and exploit them. Although the methods used are similar, if not identical, to those employed by malicious hackers, white hat hackers have permission to employ them against the organization that has hired them.

Understanding the White Hat Hacker

White hat hackers are usually seen as hackers who use their skills to benefit society. They may be reformed black hat hackers or they may simply be well-versed in the methods and techniques used by hackers. An organization can hire these consultants to do tests and implement best practices that make them less vulnerable to malicious hacking attempts in the future.

Thuật ngữ liên quan

  • Ethical Hacker
  • Certified Ethical Hacker (CEH)
  • Gray Hat Hacker
  • Black Hat Hacker
  • Hackerazzi
  • Exploit
  • Penetration Testing (Pen-Testing)
  • Hacktivism
  • Hacker Dojo
  • Proof-of-Concept Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *