Willamette

Định nghĩa Willamette là gì?

WillametteWillamette. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Willamette - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Willamette là tên mã cho bộ xử lý lõi Pentium 4 (P4) của Intel, được phát hành vào năm 2000. Các Willamette được xây dựng với NetBurst vi kiến ​​trúc, trong đó thay đổi cách chế biến con chip đã được xử lý. Ngoài một tần số xử lý cao hơn, các Willamette có một động cơ nhanh thực hiện, trong đó giảm độ trễ hướng dẫn và xử lý trong một nửa chu kỳ ngày đêm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cải tiến khác bao gồm những điều sau đây:

What is the Willamette? - Definition

Willamette is the code name for Intel’s Pentium 4 (P4) core processor, which was released in 2000. The Willamette was built with NetBurst microarchitecture, which changed how chip processing was handled. In addition to a higher processing frequency, the Willamette had a rapid-execution engine, which reduced latency and handled instructions in a half-clock cycle.

Understanding the Willamette

Other enhancements included the following:

Thuật ngữ liên quan

  • Pentium 4
  • Pentium
  • Intelligent Input/Ouput (I2O)
  • Gigahertz (GHz)
  • Microprocessor
  • Clock Speed
  • Printed Circuit Board (PCB)
  • Hardware (H/W)
  • Personal Computer (PC)
  • Pixel Pipelines

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *