Word-of-Mouth Marketing (WOMM)

Định nghĩa Word-of-Mouth Marketing (WOMM) là gì?

Word-of-Mouth Marketing (WOMM)Word-of-miệng tiếp thị (WOMM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Word-of-Mouth Marketing (WOMM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Word-of-miệng tiếp thị (WOMM) là kỹ thuật của việc thúc đẩy một sản phẩm, dịch vụ hoặc kinh doanh bằng cách thu hút ý kiến ​​tích cực từ phía khách hàng hài lòng. Lời Marketing truyền miệng là một quá trình tương tác như vậy mà khách hàng đang hợp tác với các doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ đã thu được đủ sự hài lòng rằng họ sẵn sàng lên tiếng về điều đó và thậm chí giới thiệu nó cho những người khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lời tiếp thị miệng không phải là mới. Thuật ngữ này được đặt ra vào đầu thập niên 70 bởi George Silverman người là một nhà toán học và thống kê. Silverman nhận thấy rằng trong một nhóm bác sĩ tâm ông được tiến hành mà rất ít có sự hài lòng có kinh nghiệm với một sản phẩm dược phẩm nhất định. Tuy nhiên, những người có kinh nghiệm ngược lại tích cực có thể gây ảnh hưởng đến các bác sĩ hoài nghi cũng như những người không còn sử dụng sản phẩm.

What is the Word-of-Mouth Marketing (WOMM)? - Definition

Word-of-mouth marketing (WOMM) is the technique of promoting a product, service or business by soliciting positive comments from satisfied customers. Word of mouth marketing is an interactive process such that customers are collaborating with the business, product or service for which they have derived enough satisfaction that they are willing to speak out about it and even recommend it to others.

Understanding the Word-of-Mouth Marketing (WOMM)

Word of mouth marketing isn't new. The term was coined in the early 70s by George Silverman who was a mathematician and statistician. Silverman noticed that within a physician focus group he was conducting that very few had experienced satisfaction with a certain pharmaceutical product. Yet those with conversely positive experiences were able to sway the cynical physicians as well as those who no longer used the product.

Thuật ngữ liên quan

  • Online Marketing
  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Facebook
  • YouTube
  • Facebook Group
  • Social Media Marketing (SMM)
  • Social Media
  • Social Network
  • Viral Marketing
  • Proof of Concept (POC)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *