Word Size

Định nghĩa Word Size là gì?

Word SizeKích thước từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Word Size - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong máy tính, kích thước từ đề cập đến số lượng tối đa của các bit mà CPU có thể xử lý cùng một lúc. Một từ là một phần cố định kích thước của dữ liệu mà được quyết định bởi các kiến ​​trúc phần cứng xử lý; cố định trong một cảm giác rằng nó là kích thước tối đa mà bộ vi xử lý được sử dụng luôn, tuy nhiên biến theo nghĩa là kích cỡ chữ khác nhau giữa các kiến ​​trúc vi xử lý, đáng chú ý nhất vì thế hệ và tình trạng của công nghệ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kích thước Word đã thay đổi về kích thước và ngay cả trong ý nghĩa trong suốt lịch sử của máy tính. Ban đầu, "từ" có nghĩa là 16 bit, vì đó là giá trị tối đa có thể vào thời điểm đó. Nhưng khi công nghệ phần cứng xử lý tiến triển và máy tính có thể xử lý một lượng lớn hơn và lớn hơn của dữ liệu, từ đơn giản trở thành số lượng tối đa có thể có của bit rằng bộ vi xử lý trong câu hỏi có thể xử lý. Vì vậy, kích thước chữ có thể thấp như 4 bit hoặc cao như 64 bit, tùy thuộc vào những gì một bộ xử lý đặc biệt có thể xử lý.

What is the Word Size? - Definition

In computing, word size refers to the maximum number of bits that a CPU can process at a time. A word is a fixed-sized piece of data which is dictated by the processor hardware architecture; fixed in a sense that it is the maximum size that the processor is always using, yet variable in the sense that word sizes vary amongst processor architectures, most notably because of generation and the state of technology.

Understanding the Word Size

Word size has varied in size and even in meaning throughout the history of the computer. Originally, "word" meant 16 bits, as that was the maximum possible value at the time. But as processor hardware technology progressed and computers were able to handle larger and larger amounts of data, word simply became the maximum possible number of bits that the processor in question can process. So word size could be as low as 4 bits or as high as 64 bits, depending on what a particular processor can handle.

Thuật ngữ liên quan

  • Memory
  • Central Processing Unit (CPU) Socket (CPU Socket)
  • Byte
  • Bit
  • Barrel Shifter
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *