Workforce Analytics

Định nghĩa Workforce Analytics là gì?

Workforce AnalyticsLực lượng lao động Analytics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Workforce Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phân tích lực lượng lao động sử dụng kết hợp các công cụ phân tích dữ liệu và phương pháp thống kê để thực hiện biện pháp lực lượng lao động. Ví dụ, các nhà lãnh đạo doanh nghiệp có thể xác định sự thiếu hiệu quả lớn trong các quá trình nhân sự và thực hiện mai mối thông qua phân tích lực lượng lao động để đảm bảo rằng hoạt động của họ được mịn và đầy đủ nhân viên. phân tích lực lượng lao động không cần phải thay thế từ người này sang người tương tác và đầu vào của con người trong quá trình; nó có thể là một công cụ bổ sung cho các lãnh đạo kinh doanh đúng đắn.

What is the Workforce Analytics? - Definition

Understanding the Workforce Analytics

Workforce analytics uses a combination of data analysis tools and statistical methods to measure workforce performance. For example, business leaders can identify major inefficiencies in HR processes and perform matchmaking through workforce analytics to ensure that their operations are smooth and fully staffed. Workforce analytics does not need to replace person-to-person interaction and human input in processes; it can be a supplementary tool for sound business leadership.

Thuật ngữ liên quan

  • Workforce Management (WFM)
  • Workforce Optimization (WFO)
  • Mobile Workforce
  • Human Resources Management System (HRMS)
  • Human Resources Analytics (HR Analytics)
  • Ubuntu Certified Professional
  • Linus Torvalds
  • Technical Writer
  • Grace Hopper
  • Charles Babbage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *