Write Cycle

Định nghĩa Write Cycle là gì?

Write CycleChu kỳ ghi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Write Cycle - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chu kỳ ghi là thước đo của sự chịu đựng hay cuộc sống cho một ổ đĩa trạng thái rắn (SSD) và hầu hết các thiết bị lưu trữ flash. Chu kỳ ghi bao gồm quá trình viết và xóa dữ liệu trong một chip NAND cell đa cấp (MLC), mà cuối cùng làm giảm chip đến mức thất bại. Nó có thể được coi như một cục tẩy trên bút chì chậm mặc đi, cho đến khi nó không còn có thể xóa.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Viết chu kỳ cơ bản là giá mặc-và-giọt nước mắt của một SSD, cho thấy bao nhiêu lần chip flash NAND có thể được viết và viết lại. Khi ổ SSD đầu tiên ra mắt, họ đã khá đắt tiền nhưng giá ghi chu kỳ của họ là khoảng 100.000, đó là đồ sộ so với 2000-3000 ghi phạm vi chu kỳ hiện nay từ ổ SSD thông thường. Tuy nhiên, thông lượng và đầu vào / đầu ra của họ hoạt động mỗi giây (IOPS) là 10 lần và 100 lần chậm tương ứng so với những gì là phổ biến hiện nay.

What is the Write Cycle? - Definition

The write cycle is the measure of endurance or life for a solid state drive (SSD) and most flash-based storage devices. The write cycle encompasses the process of writing and erasing data in a multi-level cell (MLC) NAND chip, which eventually degrades the chip to the point of failure. It can be thought of like an eraser on a pencil slowly wearing away, until it is no longer able to erase.

Understanding the Write Cycle

Write cycle is basically an SSD's wear-and-tear rating, indicating how many times NAND flash chips can be written and rewritten. When SSDs first came out, they were quite expensive but their write cycle rating was around 100,000, which is massive compared to today's 2000 to 3000 write cycle range from common SSDs. However, their throughput and input/output operations per second (IOPS) were 10 times and 100 times slower respectively than what is commonly available today.

Thuật ngữ liên quan

  • Solid State Drive (SSD)
  • Longevity Testing
  • Hard Disk Drive (HDD)
  • Flash Storage
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup
  • Data at Rest
  • Data Integrity

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *