Yak Shaving

Định nghĩa Yak Shaving là gì?

Yak ShavingYak Cạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Yak Shaving - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Yak cạo râu là một thuật ngữ progranming đó đề cập đến một loạt các nhiệm vụ mà cần phải được thực hiện trước khi một dự án có thể tiến đến cột mốc tiếp theo của nó. Thuật ngữ này được cho là đã được đặt ra bởi Carlin Vieri và được lấy cảm hứng từ một tập phim của "The Ren & Stimpy Show." ám chỉ tên Nhiệm kỳ của cho sự vô ích dường như trong những nhiệm vụ được thực hiện, mặc dù họ có thể cần thiết để giải quyết một vấn đề lớn hơn. Quá trình làm phức tạp một hoạt động đơn giản cũng có thể được coi yak cạo râu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm phát triển thường phải thực hiện một số nhiệm vụ được thu nhỏ về độ phức tạp và tương đối rộng kinh doanh trước khi một dự án có thể được tiến hành cột mốc tiếp theo của nó. Ví dụ, trước khi chính thức hóa yêu cầu, một số nhiệm vụ cần được thực hiện, chẳng hạn như thu thập yêu cầu từ cả hai tổ chức nội bộ và bên ngoài, xác nhận yêu cầu để xác định mục tiêu phải được chỉ định ưu tiên, và xem xét các yêu cầu để đề xuất cải tiến và thay đổi.

What is the Yak Shaving? - Definition

Yak shaving is a progranming term that refers to a series of tasks that need to be performed before a project can progress to its next milestone. This term is believed to have been coined by Carlin Vieri and was inspired by an episode of "The Ren & Stimpy Show." The term's name alludes to the seeming uselessness of the tasks being performed, even though they may be necessary to solve a larger problem. The process of complicating a simple activity also may be considered yak shaving.

Understanding the Yak Shaving

Development teams often have to perform several tasks that are miniature in terms of complexity and business relativity before a project can be proceed to its next milestone. For example, before formalizing requirements, several tasks need to be performed, such as gathering requirements from both internal and external entities, validating requirements to determine which objectives should be assigned priority, and reviewing requirements to suggest improvements and changes.

Thuật ngữ liên quan

  • Six Sigma
  • Project Management
  • Total Quality Management (TQM)
  • Business Process
  • Business Continuity Plan (BCP)
  • Business Service Management (BSM)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *