Định nghĩa Alloy steel là gì?
Alloy steel là Thép hợp kim. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alloy steel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp kim sắt-based có chứa ít nhất 0,5 phần trăm silicon, 0,6 phần trăm đồng, 1,65 phần trăm mangan, và số lượng phút của crôm, niken, molypden, và / hoặc vonfram. Thép không chứa quy định hoặc lượng tiêu chuẩn của một hoặc nguyên tố hợp kim hơn là thép cacbon có thời hạn.
Definition - What does Alloy steel mean
Iron-based alloy containing at least 0.5 percent silicon, 0.6 percent copper, 1.65 percent manganese, and minute quantities of chromium, nickel, molybdenum, and/or tungsten. Steel that does not contain specified or standard amount of one or more alloying elements is termed carbon steel.
Source: Alloy steel là gì? Business Dictionary