Aptitude

Định nghĩa Aptitude là gì?

AptitudeKhả năng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aptitude - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Acquired hoặc khả năng tự nhiên (thường là đo lường được với kiểm tra năng khiếu), cho việc học tập và thành thạo trong một khu vực, kỷ luật cụ thể. Aptitude được thể hiện trong sự quan tâm, và được phản ánh trong hoạt động hiện nay được kỳ vọng sẽ cải thiện theo thời gian đào tạo.

Definition - What does Aptitude mean

Acquired or natural ability (usually measurable with aptitude tests), for learning and proficiency in a specific area or discipline. Aptitude is expressed in interest, and is reflected in current performance which is expected to improve over time with training.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *