Arbitration clause

Định nghĩa Arbitration clause là gì?

Arbitration clauseĐiều khoản trọng tài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arbitration clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cung cấp, bao gồm xây dựng nhất định, bảo hiểm, lao động, bán, hoặc các loại hợp đồng, đòi hỏi phải giải quyết tranh chấp bằng trọng tài, thay vì kiện tụng. Thường thì các thủ tục để được theo sau trong trọng tài cũng được quy định trong cùng một tài liệu.

Definition - What does Arbitration clause mean

Provision, included in certain construction, insurance, labor, sale, or other types of contracts, requiring settlement of disputes through arbitration instead of litigation. Often the procedure to be followed in arbitration is also laid down in the same document.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *