Định nghĩa Cost of funds index (COFI) là gì?
Cost of funds index (COFI) là Chỉ số giá quỹ (COFI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost of funds index (COFI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Index của lãi suất bình quân gia quyền trả của các tổ chức tiết kiệm Mỹ (trong một khu đặc biệt) trên tiền gửi với họ hoặc vay từ các tổ chức khác (bao gồm cả Cục Dự trữ Liên bang). Nó là một độc lập thị trường và tương đối, một chỉ số ổn định sử dụng chủ yếu cho vay thế chấp lãi suất có thể điều chỉnh (ARM). Xem thêm vay COFI.
Definition - What does Cost of funds index (COFI) mean
Index of weighted average interest rate paid by US savings institutions (in a particular district) on funds deposited with them or borrowed from other institutions (including the Federal Reserve). It is a market independent and, comparatively, a steady index used mainly for adjustable rate mortgages (ARM). See also COFI loan.
Source: Cost of funds index (COFI) là gì? Business Dictionary