Disability insured

Định nghĩa Disability insured là gì?

Disability insuredKhuyết tật được bảo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disability insured - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trạng thái mà người được bảo hiểm phải được cấp bởi Cục quản lý An Sinh Xã Hội để trợ cấp tàn tật thu thập. tình trạng này chỉ được cấp nếu người được bảo hiểm đã nộp thuế an sinh xã hội tại 20 trong số 40 quý trước đó tuyên bố được nộp.

Definition - What does Disability insured mean

A status that the insured must be granted by the Social Security Administration in order to collect disability benefits. This status is only granted if the insured has paid social security taxes in 20 of the 40 quarters preceding the claim being filed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *