Disadvantage

Định nghĩa Disadvantage là gì?

DisadvantageBất lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disadvantage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hạn chế, yếu kém. "Các đội bóng chày là vào thế bất lợi trong trận đấu ngày hôm nay vì hai cầu thủ tốt nhất của họ bị thương và không thể thi đấu." "Trước khi quyết định theo một quá trình hành động, trước tiên bạn phải tìm ra tất cả các nhược điểm tiềm năng, và sau đó quyết định xem nó là giá trị di chuyển về phía trước." Ngược lại với lợi thế.

Definition - What does Disadvantage mean

Drawback, weakness. "The baseball team was at a disadvantage in today's game because two of their best players were injured and could not play." "Before deciding upon a course of action, you must first figure out all of the potential disadvantages, and then decide if it is worth moving forward." Opposite of advantage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *