Entrepreneur

Định nghĩa Entrepreneur là gì?

EntrepreneurDoanh nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Entrepreneur - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người nào đó nhiều sáng kiến ​​bằng cách tổ chức một liên lấy lợi ích của một cơ hội, và như người ra quyết định, quyết định những gì, như thế nào, và bao nhiêu của một hàng hóa hay dịch vụ sẽ được sản xuất. Một doanh nhân cung cấp vốn rủi ro như một người thích mạo hiểm, và theo dõi và kiểm soát các hoạt động kinh doanh. Các doanh nhân thường là một chủ duy nhất, một đối tác, hoặc một trong những người sở hữu phần lớn cổ phần trong một công ty liên Incorporated. Theo nhà kinh tế Joseph Alois Schumpeter (1883-1950), các doanh nhân không nhất thiết phải thúc đẩy bởi lợi nhuận nhưng coi nó như là một tiêu chuẩn để đo lường thành công hay thành công. Schumpeter phát hiện ra rằng họ cường giá trị tự chủ, phấn đấu cho sự khác biệt thông qua sự xuất sắc, là rất lạc quan (nếu không sẽ không có gì được thực hiện), và luôn ủng hộ những thách thức rủi ro trung bình (không quá dễ dàng, cũng không phải đổ nát).

Definition - What does Entrepreneur mean

Someone who exercises initiative by organizing a venture to take benefit of an opportunity and, as the decision maker, decides what, how, and how much of a good or service will be produced. An entrepreneur supplies risk capital as a risk taker, and monitors and controls the business activities. The entrepreneur is usually a sole proprietor, a partner, or the one who owns the majority of shares in an incorporated venture. According to economist Joseph Alois Schumpeter (1883-1950), entrepreneurs are not necessarily motivated by profit but regard it as a standard for measuring achievement or success. Schumpeter discovered that they greatly value self-reliance, strive for distinction through excellence, are highly optimistic (otherwise nothing would be undertaken), and always favor challenges of medium risk (neither too easy, nor ruinous).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *