Inventory analysis

Định nghĩa Inventory analysis là gì?

Inventory analysisPhân tích hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật xác định mức tối ưu của hàng tồn kho cho một công ty, nó thường được sử dụng một trong hai công thức: (1) doanh thu hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán ÷ trung bình hàng tồn kho. (2) Số lượng bán ngày trong hàng tồn kho = hàng tồn kho vào cuối kỳ kế toán ÷ Chi phí trung bình hàng ngày vốn hàng bán.

Definition - What does Inventory analysis mean

Technique for determining the optimum level of inventory for a firm, it commonly employs one of the two formulas: (1) Inventory turnover = Cost of goods sold ÷ average inventory. (2) Number of day's sale in inventory = inventory at the end of an accounting period ÷ average daily cost of goods sold.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *