Định nghĩa Intellectual capital là gì?
Intellectual capital là Vốn trí tuệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intellectual capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kiến thức tập thể (đã hoặc chưa ghi nhận) của các cá nhân trong một tổ chức hay xã hội. Kiến thức này có thể được sử dụng để tạo ra sự giàu có, sản lượng nhân với tài sản hữu hình, đạt được lợi thế cạnh tranh, và / hoặc để nâng cao giá trị của các loại vốn khác. vốn trí tuệ hiện đang bắt đầu được phân loại là chi phí vốn đúng bởi vì (1) đầu tư (và thay thế) người tantamounts để đầu tư máy móc và thực vật, và (2) chi phí phát sinh trong giáo dục và đào tạo (để duy trì tuổi thọ của tài sản trí tuệ) tương đương với chi phí khấu hao tài sản vật chất. vốn trí tuệ bao gồm vốn của khách hàng, nguồn nhân lực, sở hữu trí tuệ, và vốn cơ cấu.
Definition - What does Intellectual capital mean
Collective knowledge (whether or not documented) of the individuals in an organization or society. This knowledge can be used to produce wealth, multiply output of physical assets, gain competitive advantage, and/or to enhance value of other types of capital. Intellectual capital is now beginning to be classified as a true capital cost because (1) investment in (and replacement of) people tantamounts to investment in machines and plants, and (2) expenses incurred in education and training (to maintain the shelf life of intellectual assets) are equivalent to depreciation costs of physical assets. Intellectual capital includes customer capital, human capital, intellectual property, and structural capital.
Source: Intellectual capital là gì? Business Dictionary