Định nghĩa Measurement là gì?
Measurement là Đo đạc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measurement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá trị làm có ý nghĩa bằng cách định lượng thành các đơn vị cụ thể. Đo lường hoạt động như nhãn mà làm cho những giá trị hữu ích hơn về mặt chi tiết. Ví dụ, thay vì nói rằng ai đó là cao, chúng ta có thể xác định một phép đo và xác định rằng cá nhân là cao 6 feet.
Definition - What does Measurement mean
Values made meaningful by quantifying into specific units. Measurements act as labels which make those values more useful in terms of details. For example, instead of saying that someone is tall, we can specify a measurement and specify that the individual is 6 feet tall.
Source: Measurement là gì? Business Dictionary