Relationship marketing

Định nghĩa Relationship marketing là gì?

Relationship marketingMarketing mối quan hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relationship marketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiếp thị hoạt động mà là nhằm mục đích phát triển và quản lý tin tưởng và lâu dài mối quan hệ với khách hàng lớn hơn. Trong tiếp thị mối quan hệ, hồ sơ khách hàng, mô hình mua, và lịch sử của địa chỉ liên lạc được duy trì trong một cơ sở dữ liệu bán hàng, và một nhân viên chăm được gán cho một hoặc lớn hơn khách hàng để đáp ứng nhu cầu của họ và duy trì mối quan hệ.

Definition - What does Relationship marketing mean

Marketing activities that are aimed at developing and managing trusting and long-term relationships with larger customers. In relationship marketing, customer profile, buying patterns, and history of contacts are maintained in a sales database, and an account executive is assigned to one or more major customers to fulfill their needs and maintain the relationship.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *