Restraining order

Định nghĩa Restraining order là gì?

Restraining orderLệnh cấm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Restraining order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của lệnh mà theo đó một tòa án cấm một cá nhân từ quấy rối, đe dọa, hoặc thậm chí đến gần, accosting, hoặc liên hệ với một cá nhân cụ thể.

Definition - What does Restraining order mean

Type of injunction by which a court prohibits an individual from harassing, threatening, or even approaching, accosting, or contacting a specific individual.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *