Rental property

Định nghĩa Rental property là gì?

Rental propertyBất động sản cho thuê. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rental property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài sản từ mà chủ sở hữu nhận được thanh toán từ người cư ngụ (s), được gọi là người thuê nhà, để đổi lấy chiếm hoặc sử dụng tài sản. tài sản cho thuê có thể là dân cư hoặc thương mại. Chủ sở hữu tài sản cho thuê có thể được phép đưa khấu trừ thuế nhất định chẳng hạn như lãi suất thế chấp và khấu hao.

Definition - What does Rental property mean

A property from which the owner receives payment from the occupant(s), known as tenants, in return for occupying or using the property. Rental properties may be either residential or commercial. The owner of rental property may be allowed to take certain tax deductions such as mortgage interest and depreciation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *