Reopening clause

Định nghĩa Reopening clause là gì?

Reopening clauseKhoản mở lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reopening clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản trong một thỏa thuận công đoàn quản lý (thương lượng tập thể) theo đó, trong trường hợp nhất định) điều kiện nhất định có thể được kêu gọi đàm phán lại trước khi chấm dứt thời hạn thỏa thuận.

Definition - What does Reopening clause mean

Provision in a union-management (collective bargaining) agreement whereby, under certain circumstances) certain terms may be called for renegotiation before the agreement term ends.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *