Reorganization

Định nghĩa Reorganization là gì?

ReorganizationTổ chức lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reorganization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Chuyển dịch cơ cấu hoạt động kinh doanh của một công ty, để tập trung vào hoạt động cốt lõi và thuê ngoài những ngoại vi, thường đòi hỏi phải giảm lực lượng lao động.

Definition - What does Reorganization mean

1. Restructuring of a firm's operations, in order to concentrate on core activities and outsource peripheral ones, often requiring reduction in workforce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *