Tenant

Định nghĩa Tenant là gì?

TenantNgười thuê nhà. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tenant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity rằng (1) chiếm hoặc sở hữu một tài sản bằng bất kỳ loại yêu cầu bồi thường, phải, hoặc tiêu đề, hoặc (2) trả tiền thuê định kỳ cho quyền tạm chiếm, sở hữu và / hoặc sử dụng một tài sản; quyền đã được cấp bởi chủ sở hữu tài sản (chủ nhà) thông qua một hợp đồng thuê nhà hoặc thuê nhà.

Definition - What does Tenant mean

Entity that (1) occupies or possesses a property by any type of claim, right, or title, or (2) pays periodic rent for a temporary right to occupy, possess, and/or use a property; the right having been granted by the property owner (landlord) through a lease or tenancy agreement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *