Định nghĩa Value recovery provision là gì?
Value recovery provision là Cung cấp phục hồi giá trị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value recovery provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong bốn tiêu chí vốn hóa đặt ra bởi Hội đồng Quản trị tài chính kế toán Mỹ Tiêu chuẩn (FASB) để phân loại các hợp đồng thuê tài sản không huỷ. Theo đó, nếu giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm chi phí Executory) bằng hoặc lớn hơn 90 phần trăm của số chênh lệch giữa giá thị trường của tài sản thuê đối với bất kỳ đầu tư được áp dụng thuế tín dụng availed của bên cho thuê, bên thuê phải phân loại (và chiếm) thuê theo một hợp đồng thuê vốn. Xem thêm quy định mặc cả mua bán, cung cấp đời sống kinh tế, và cung cấp chuyển giao quyền sở hữu.
Definition - What does Value recovery provision mean
One of the four capitalization criteria laid down by the US Financial Accounting Standards Board (FASB) for classification of non-cancelable leases. Accordingly, if the present value of the minimum lease payments (not including executory costs) is equal to or greater than 90 percent of the excess of fair market value of the leased asset over any applicable investment tax-credit availed by the lessor, the lessee must classify (and account for) the lease as a capital lease. See also bargain purchase provision, economic life provision, and title transfer provision.
Source: Value recovery provision là gì? Business Dictionary