Định nghĩa Voidable trust là gì?
Voidable trust là Tin tưởng voidable. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voidable trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tin tưởng rằng đã được tạo ra bị cưỡng ép, hoặc do nhầm lẫn hoặc gian lận, và có thể được đặt sang một bên cho đến khi nó hoặc là bác bỏ hoặc trở nên có giá trị. Ví dụ, một niềm tin được tạo ra bởi một người dưới 18 tuổi (được gọi là một trẻ sơ sinh ở Anh và trẻ vị thành niên ở Mỹ) là một niềm tin voidable. Tuy nhiên, nếu trên đạt trưởng thành, người đó không phủ nhận sự tin tưởng, nó sẽ tự động trở thành một niềm tin hợp lệ. Xem thêm khoảng trống niềm tin.
Definition - What does Voidable trust mean
Trust that was created under duress, or by mistake or fraud, and can be set aside until it is either repudiated or becomes valid. For example, a trust created by a person below the age of 18 (called an infant in the UK and a minor in the US) is a voidable trust. However, if on reaching maturity, that person does not repudiate the trust, it automatically becomes a valid trust. See also void trust.
Source: Voidable trust là gì? Business Dictionary