Định nghĩa Write Protection là gì?
Write Protection là Viết bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Write Protection - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Viết bảo vệ là một thuật ngữ dùng để chỉ các cơ chế khóa, giúp ngăn chặn sửa đổi hoặc xóa dữ liệu trên thiết bị lưu trữ. bảo vệ ghi có thể được thi hành bằng cách sử dụng phần mềm hoặc phần cứng, mặc dù sau này được sử dụng chủ yếu hơn. Viết bảo vệ giúp trong việc sửa đổi dữ liệu ngẫu nhiên và cố ý ngăn ngừa và cũng giúp bảo vệ chống lại các cuộc tấn công virus.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lực lượng bảo vệ ghi một đĩa hoặc một tập tin vào hoạt động ở chế độ chỉ đọc. Các tập tin hoặc ổ đĩa không thể được nối, sửa đổi hoặc xóa với bảo vệ ghi trên. Một hệ điều hành nhận thiết bị lưu trữ ghi-bảo vệ và cung cấp các thông báo lỗi trong trường hợp của một sửa đổi hoặc xóa yêu cầu. bảo vệ ghi trên các thiết bị lưu trữ thường thông qua việc sử dụng thiết bị chuyển mạch như trong trường hợp của đĩa, nơi một notch nhỏ được cung cấp hoạt động như công tắc để bật hoặc tắt công tác bảo vệ ghi. Hầu hết các hệ điều hành cũng cung cấp các lệnh để cung cấp ghi bảo vệ các tập tin. Những lệnh này và các phím tắt khác chủ yếu thực hiện các mục trong các tập tin registry để cho phép bảo vệ ghi vào các file hoặc các thiết bị.
What is the Write Protection? - Definition
Write protection is the term used to denote the locking mechanism which prevents modification or deletion of data on a storage device. Write protection can be enforced using either software or hardware, although the latter is more predominantly used. Write protection helps in the preventing accidental and intentional data modification and also helps protect against virus attacks.
Understanding the Write Protection
Write protection forces a disk or a file to act in the read-only mode. The file or disk cannot be appended, modified or deleted with write protection on. An operating system recognizes write-protected storage devices and provides error messages in the case of a modification or deletion request. Write protection on storage devices are usually through the use of switches like in the case of diskettes, where a small notch is provided which acts as the switch for turning on or off the write protection. Most operating systems also provide commands to provide write protection to files. These commands and other shortcuts mostly make entries in the registry files to enable the write protection to the files or devices.
Thuật ngữ liên quan
- Read/Write (R/W)
- Write Error
- Read-only
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
- Data Integrity
- Differential Incremental Backup
Source: Write Protection là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm