Định nghĩa Collaborative Browsing là gì?
Collaborative Browsing là Hợp tác Browsing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collaborative Browsing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Duyệt cộng tác là một phương pháp duyệt cho phép các quan sát đồng thời của một tài nguyên cụ Web bởi nhiều hơn một cá nhân, tạo điều kiện từ xa và / hoặc truy cập thời gian thực hoặc làm việc. Nó rất hữu ích cho các dự án nhóm yêu cầu truy cập thông tin doanh giữa người sử dụng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia đã lưu ý rằng tốt các công cụ duyệt hợp tác cung cấp giải pháp hiệu quả cho việc truy cập chia sẻ mà không đòi hỏi tốc độ cao băng thông rộng cho mỗi bên. Với thiết kế đúng, một địa chỉ nguồn chia sẻ hoặc phương pháp duyệt hợp tác khác có thể cung cấp đồng thời xem mà không đòi hỏi nhiều tài nguyên cho các kết nối chia sẻ đường dài. Điều này thường hoạt động thông qua cung cấp nhiều phiên bản của một trình duyệt phức tạp thấp hoặc một thiết kế chiến lược tương tự. công cụ duyệt hợp tác cũng có thể bao gồm các hình thức thông tin liên lạc hỗ trợ, cũng như truy cập Web doanh, chẳng hạn như kết nối viễn thông âm thanh hoặc fax / tài liệu gửi các ứng dụng.
What is the Collaborative Browsing? - Definition
Collaborative browsing is a browsing method that enables the simultaneous viewing of a specific Web resource by more than one individual, facilitating remote and/or real-time access or work. It is useful for group projects requiring joint information access between users.
Understanding the Collaborative Browsing
Experts have noted that good collaborative browsing tools provide effective solutions for shared access without requiring high-speed broadband for each party. With the right design, a shared URL resource or other collaborative browsing methodology can provide simultaneous viewing without requiring a lot of resources for the long distance shared connection. This typically works through offering multiple versions of a low-complexity browser or a similar strategic design. Collaborative browsing tools also may include various support communications forms, as well as joint Web access, such as an audio telecom connection or faxing/document sending applications.
Thuật ngữ liên quan
- Web Collaboration
- Collaboration Software
- Video Conferencing
- Desktop Video Conferencing (DTVC)
- Remote Access
- Browsing
- Web Browser
- Dropper
- Geotagging
- MIDlet
Source: Collaborative Browsing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm