Inbound Call Center

Định nghĩa Inbound Call Center là gì?

Inbound Call CenterInbound Call Center. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inbound Call Center - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một trung tâm cuộc gọi trong nước là một loại trung tâm liên lạc được thiết kế chỉ để nhận của người sử dụng, khách hàng hoặc các cuộc gọi của các đối tác. call center Inbound thường cung cấp hỗ trợ, dịch vụ, bán hàng, yêu cầu, thanh toán và truy vấn chung cho khách hàng hiện tại và / hoặc tiềm năng, qua điện thoại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông thường, một trung tâm cuộc gọi trong nước nhận được cuộc gọi từ khách hàng. Dựa vào sự sẵn có của các đại diện hỗ trợ khách hàng và chính sách định tuyến áp dụng, cuộc gọi được chuyển đến một trong những đại lý. Tương tự như vậy, trong một số trường hợp, email và các buổi chat trực tiếp cũng được chuyển đến các đại lý dựa vào khả năng và chuyên môn của họ (ví dụ như bộ phận hỗ trợ, bán hàng hoặc thanh toán). Các đại lý trung tâm cuộc gọi nói chung là có thể nhìn thấy đầy đủ thông tin của khách hàng bằng cách tự động truy tìm các ID người gọi, email hoặc ID người dùng hoặc bằng cách kiểm tra các chi tiết của khách hàng trên hệ thống của họ.

What is the Inbound Call Center? - Definition

An inbound call center is a type of contact center that is designed only to receive users', customers' or partners' calls. Inbound call centers typically provide support, services, sales, inquiries, billing and general queries to current and/or prospective customers, over the phone.

Understanding the Inbound Call Center

Typically, an inbound call center receives calls from customers. Based on the availability of customer support representatives and the routing policy applied, the call is routed to one of the agents. Similarly, in some cases, emails and live chat sessions are also routed to agents based on their availability and specialty (such as help desk, sales or billing). The call center agents are generally able to see the customer's complete information by automatically tracing the caller ID, email or user ID or by verifying customer details on their system.

Thuật ngữ liên quan

  • Shared Contact Center (SCC)
  • Call Center Agent
  • Call Center
  • Outbound Call Center
  • Virtual Call Center (VCC)
  • Customer Support
  • Predictive Dialer
  • Silent Monitoring
  • Outbound Call
  • Call Center

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *