Self-Join

Định nghĩa Self-Join là gì?

Self-JoinTự Tham gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-Join - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tự tham gia, còn được gọi là tham gia vào một bên, là một cấu trúc ngôn ngữ truy vấn (SQL) tuyên bố nơi một bảng truy vấn được tham gia vào chính nó. Báo cáo kết quả tự tham gia là cần thiết khi hai bộ dữ liệu, trong cùng một bảng, được so sánh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Như một ví dụ, có một bảng tên NHÂN VIÊN có chứa ba cột:

What is the Self-Join? - Definition

A self-join, also known as an inner join, is a structured query language (SQL) statement where a queried table is joined to itself. The self-join statement is necessary when two sets of data, within the same table, are compared.

Understanding the Self-Join

As an example, there is a table named EMPLOYEES that contains three columns:

Thuật ngữ liên quan

  • Structured Query Language (SQL)
  • Complex SQL
  • Relational Database (RDB)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *