Storage as a Service (SaaS)

Định nghĩa Storage as a Service (SaaS) là gì?

Storage as a Service (SaaS)Lưu trữ như một dịch vụ (SaaS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage as a Service (SaaS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lưu trữ như một dịch vụ (SaaS) là một mô hình kinh doanh, trong đó một công ty cho thuê hoặc cho thuê cơ sở hạ tầng lưu trữ của mình cho một công ty hoặc cá nhân để lưu trữ dữ liệu. các công ty và cá nhân nhỏ thường thấy đây là một phương pháp thuận tiện cho việc quản lý sao lưu, và cung cấp tiết kiệm chi phí về nhân sự, phần cứng và không gian vật lý.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để thay thế cho lưu trữ băng từ offsite trong một hầm, các quản trị viên CNTT đang họp lưu trữ của họ và nhu cầu sao lưu bằng cách thỏa thuận cấp độ dịch vụ (SLAs) với nhà cung cấp SaaS, thường là trên cơ sở giá mỗi gigabyte-lưu trữ và chi phí mỗi đĩa dữ liệu cơ sở chuyển giao. Các khách hàng chuyển dữ liệu dành cho lưu trữ để cung cấp dịch vụ theo một lịch trình đặt qua mạng diện rộng các nhà cung cấp của SaaS hoặc qua Internet. Các nhà cung cấp lưu trữ cung cấp cho khách hàng với các phần mềm cần thiết để truy cập dữ liệu được lưu trữ của họ. Khách hàng sử dụng các phần mềm để thực hiện nhiệm vụ tiêu chuẩn liên quan đến lưu trữ, bao gồm cả truyền dữ liệu và sao lưu dữ liệu. Hỏng hoặc dữ liệu công ty bị mất có thể dễ dàng được phục hồi.

What is the Storage as a Service (SaaS)? - Definition

Storage as a service (SaaS) is a business model in which a company leases or rents its storage infrastructure to another company or individuals to store data. Small companies and individuals often find this to be a convenient methodology for managing backups, and providing cost savings in personnel, hardware and physical space.

Understanding the Storage as a Service (SaaS)

As an alternative to storing magnetic tapes offsite in a vault, IT administrators are meeting their storage and backup needs by service level agreements (SLAs) with an SaaS provider, usually on a cost-per-gigabyte-stored and cost-per-data-transferred basis. The client transfers the data meant for storage to the service provider on a set schedule over the SaaS provider’s wide area network or over the Internet. The storage provider provides the client with the software required to access their stored data. Clients use the software to perform standard tasks associated with storage, including data transfers and data backups. Corrupted or lost company data can easily be restored.

Thuật ngữ liên quan

  • Storage
  • Backup
  • Disaster Recovery Plan (DRP)
  • Failover
  • Wide Area Network (WAN)
  • Storage Provisioning
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *