Định nghĩa Moniker là gì?
Moniker là Biệt danh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Moniker - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một biệt danh là một biệt hiệu, bút danh, tên riêng hoặc tên. Trong máy tính, một biệt danh là một đối tượng liên kết phương pháp có nguồn gốc từ công nghệ của Microsoft cho Object Linking và Embedding (OLE). Nó đề cập đến một đối tượng hoặc một thành phần trong Object Component của Microsoft Model (COM) được sử dụng để xác định một trường hợp đối tượng. Một biệt danh cũng được biết đến như một cái tên thông minh bởi vì nó giữ lại dữ liệu đối tượng liên quan chủ chốt.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Moniker? - Definition
A moniker is a nickname, pseudonym, cognomen or name. In computing, a moniker is an object linking method derived from Microsoft's technology for Object Linking and Embedding (OLE). It refers to an object or component in Microsoft's Component Object Model (COM) that is used to identify another object instance. A moniker is also known as an intelligent name because it retains key linked object data.
Understanding the Moniker
Thuật ngữ liên quan
- Object
- Component Object Model (COM)
- Component
- Object Model
- Application Programming Interface (API)
- Uniform Resource Locator (URL)
- Data
- Programming
- Object Linking and Embedding (OLE)
- Commit
Source: Moniker là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm