Định nghĩa Electronic Medical Record (EMR) là gì?
Electronic Medical Record (EMR) là Ghi y tế điện tử (EMR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic Medical Record (EMR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hồ sơ bệnh án điện tử (EMR) là một hồ sơ bệnh án kỹ thuật số mà một trong hai bắt nguồn từ một định dạng điện tử hoặc được chuyển đổi từ giấy hoặc bản cứng đến một phiên bản trực tuyến. Một EMR bao gồm thông tin về một bệnh nhân cụ thể, bao gồm:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự thúc đẩy cho các hồ sơ sức khỏe không cần giấy tờ còn hơn là một tiến bộ công nghệ. Nó bắt nguồn từ Công nghệ thông tin sức khỏe cho kinh tế và lâm sàng Y tế (HITECH) Đạo luật, được ban hành bởi Tổng thống Obama vào năm 2009, và luật hóa như một phần của Đạo luật Mỹ phục hồi và tái đầu tư năm 2009 (ARRA), hoặc luật kích cầu, trong đó phân bổ 36,5 tỷ $ cho ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe để chuyển đổi hồ sơ y tế điện tử (EMR) từ giấy để hình thức điện tử. Điều này bao gồm kinh phí để thuê các nhà cung cấp EHR / EMR và các chuyên gia và đưa ra các ưu đãi để Medicare và Medicaid các nhà cung cấp đang hướng tới thực hiện EMR. Như thực hiện EHR được thi hành, ưu đãi trong tương lai sẽ được cung cấp cho các nhà cung cấp EMR. Thời hạn thực hiện chuyển đổi dữ liệu y tế là năm 2015.
What is the Electronic Medical Record (EMR)? - Definition
An electronic medical record (EMR) is a digital medical record that either originates from an electronic format or is converted from paper or hard copy to an online version. An EMR includes information about a specific patient, including:
Understanding the Electronic Medical Record (EMR)
The push for paperless health records is more than a technological advancement. It originated with the Health Information Technology for Economic and Clinical Health (HITECH) Act, enacted by President Obama in 2009, and legislated as part of the American Recovery and Reinvestment Act of 2009 (ARRA), or Stimulus Act, which allocated $36.5 billion for the health care industry to convert electronic medical records (EMR) from paper to electronic form. This includes funds to hire EHR/EMR vendors and specialists and provide incentives to Medicare and Medicaid providers moving toward EMR implementation. As EHR implementation is enforced, future incentives will be made available to EMR providers. The implementation deadline for medical data conversion is 2015.
Thuật ngữ liên quan
- Data Conversion
- Electronic Health Record (EHR)
- Health Insurance Portability And Accountability Act (HIPAA)
- Information Technology (IT)
- Confidentiality
- Personal Health Record (PHR)
- Health Information Technology For Economic And Clinical Health Act (HITECH Act)
- Emergency Responder Electronic Health Record (ER-EHR)
- Practice Management Software (PMS)
- Computer-Based Patient Record (CPR)
Source: Electronic Medical Record (EMR) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm