Định nghĩa JApplet là gì?
JApplet là JApplet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ JApplet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
JApplet là một public class java đu thiết kế dành cho các nhà phát triển thường được viết bằng Java. JApplet thường theo hình thức Java là bytecode mà chạy với sự giúp đỡ của một máy ảo Java (JVM) hoặc người xem Applet của Sun Microsystems. Nó lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1995. JApplet cũng có thể được viết bằng ngôn ngữ lập trình khác và sau đó có thể được biên dịch sang mã byte Java.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Java applet có thể được thực hiện trên nhiều nền tảng bao gồm Microsoft Windows, UNIX, Mac OS và Linux. JApplet cũng có thể được chạy như một ứng dụng, mặc dù điều này sẽ đòi hỏi một chút thêm mã hóa. Applet thực thi được tạo sẵn trên một tên miền mà từ đó nó cần phải được tải về. Các thông tin liên lạc của các applet được hạn chế chỉ đến tên miền đặc biệt này. JApplet mở rộng lớp theo hình thức java.applet.Applet. JApplets được thực hiện trong một bộ kiểm soát chặt chẽ các nguồn tài nguyên được gọi là sandbox. Điều này ngăn cản các JApplets truy cập vào dữ liệu địa phương như clipboard hoặc file hệ thống. Việc triển khai JApplet đầu tiên được thực hiện bằng cách tải về một lớp Applet bởi lớp. Lớp chứa nhiều tập tin nhỏ và do đó applet được coi là thành phần tải chậm. Kể từ sự ra đời của Java Archive (hoặc đơn giản là tập tin JAR), một applet được tổng hợp và gửi dưới dạng đĩa đơn, nhưng tập tin lớn hơn.
What is the JApplet? - Definition
JApplet is a java swing public class designed for developers usually written in Java. JApplet is generally in the form of Java bytecode that runs with the help of a Java virtual machine (JVM) or Applet viewer from Sun Microsystems. It was first introduced in 1995. JApplet can also be written in other programming languages and can later be compiled to Java byte code.
Understanding the JApplet
Java applets can be executed on multiple platforms which include Microsoft Windows, UNIX, Mac OS and Linux. JApplet can also be run as an application, though this would require a little extra coding. The executable applet is made available on a domain from which it needs to be downloaded. The communication of the applet is restricted only to this particular domain. JApplet extends the class in the form of java.applet.Applet. JApplets are executed in a tightly-controlled set of resources referred to as sandboxes. This prevents the JApplets from accessing local data like the clipboard or file system. The first JApplet implementations were performed by downloading an applet class by class. Classes contain many small files and so applets were considered to be slow loading components. Since the introduction of the Java Archive (or simply JAR file), an applet is aggregated and sent as a single, but larger file.
Thuật ngữ liên quan
- Java
- Java Bytecode
- Java Virtual Machine (JVM)
- Java Archive (JAR)
- Java Applet
- Jython
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: JApplet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm