Định nghĩa Concurrency là gì?
Concurrency là Đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrency - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đồng thời, trong bối cảnh khoa học máy tính, là khả năng cho một chương trình được phân hủy thành nhiều phần có thể chạy độc lập với nhau. Điều này có nghĩa rằng nhiệm vụ có thể được thực hiện trong trật tự và kết quả vẫn sẽ là như nhau, nếu như họ được thực hiện theo thứ tự.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đồng thời là khả năng của một thuật toán hay chương trình để chạy nhiều hơn một nhiệm vụ tại một thời điểm. Khái niệm này cũng tương tự như xử lý song song, nhưng với khả năng của nhiều công ăn việc làm độc lập làm những việc khác nhau cùng một lúc chứ không phải thực hiện công việc tương tự.
What is the Concurrency? - Definition
Concurrency, in the context of computer science, is the ability for a program to be decomposed into parts that can run independently of each other. This means that tasks can be executed out of order and the result would still be the same as if they are executed in order.
Understanding the Concurrency
Concurrency is the ability of an algorithm or program to run more than one task at a time. The concept is similar to parallel processing, but with the possibility of many independent jobs doing different things at once rather than executing the same job.
Thuật ngữ liên quan
- Dining Philosophers Problem
- Multitasking
- Parallel Processing
- Go
- Computer Cluster
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Concurrency là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm