Định nghĩa Open-Source Language là gì?
Open-Source Language là Nguồn mở Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Open-Source Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một ngôn ngữ mã nguồn mở dùng để chỉ một ngôn ngữ lập trình mà nằm trong các thông số của giao thức mã nguồn mở. Này về cơ bản có nghĩa là ngôn ngữ không phải là độc quyền, và các quy định nhất định (tùy thuộc vào giấy phép mã nguồn mở), có thể được sửa đổi hoặc xây dựng dựa trên một cách đó là mở cửa cho công chúng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngôn ngữ lập trình được phát triển sau khi phát minh ra máy tính kỹ thuật số đầu tiên vào giữa thế kỷ XX. Khi họ phát triển và đa dạng, nhiều trong máy tính và phần mềm cộng đồng phát triển đã bắt đầu nhìn thấy một tiềm năng cho phần mềm không độc quyền và các ngôn ngữ lập trình.
What is the Open-Source Language? - Definition
An open-source language refers to a programming language that falls within the parameters of open-source protocol. This basically means that the language is not proprietary, and with certain provisions (depending on the open source license), can be modified or built upon in a manner that is open to the public.
Understanding the Open-Source Language
Programming languages were developed following the invention of the first digital computers in the mid-twentieth century. As they evolved and diversified, many in the computer and software development communities began to see a potential for non-proprietary software and coding languages.
Thuật ngữ liên quan
- Open Source
- Open-Source Tools
- Open Source Initiative (OSI)
- Programming Language
- Software
- Break-Even Point
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Open-Source Language là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm