Social Media Monitoring

Định nghĩa Social Media Monitoring là gì?

Social Media MonitoringTruyền thông xã hội giám sát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Social Media Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Truyền thông xã hội giám sát là một quá trình của việc sử dụng các kênh truyền thông xã hội để theo dõi, thu thập và mỏ các thông tin và dữ liệu của một số cá nhân hoặc nhóm, thường là các công ty, tổ chức, nhằm đánh giá uy tín của họ và nhìn thấy rõ cách thức chúng được nhận thức trực tuyến.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổ chức sử dụng phương tiện truyền thông xã hội giám sát để tiếp cận với khách hàng và triển vọng cho việc thu thập thông tin và hỗ trợ khách hàng front-end. Nó được sử dụng để thu thập dữ liệu và mỏ, đặc biệt là của các tổ chức tìm kiếm trí thông minh của khách hàng để xác định xu hướng công nghệ hiện tại. Quá trình này đã trở thành dễ dàng hơn - nhưng tẻ nhạt hơn - do để giải phóng và sẵn cửa hàng, giống như blog, wiki, các trang tin tức, các trang web mạng xã hội, diễn đàn, video / các trang web chia sẻ hình ảnh và bảng tin.

What is the Social Media Monitoring? - Definition

Social media monitoring is a process of using social media channels to track, gather and mine the information and data of certain individuals or groups, usually companies or organizations, to assess their reputation and discern how they are perceived online.

Understanding the Social Media Monitoring

Organizations use social media monitoring to reach out to customers and prospects for information gathering and front-end customer support. It is used to collect and mine data, especially by organizations seeking customer intelligence to determine current industry trends. The process has become easier - yet more tedious - due to free and readily available outlets, like blogs, wikis, news sites, social networking sites, forums, video/photo sharing sites and message boards.

Thuật ngữ liên quan

  • Social Media Analytics (SMA)
  • Social Media Marketing (SMM)
  • Online Reputation Management (ORM)
  • Business Analytics (BA)
  • Data Mining
  • Social Media
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *