Growth Hacker

Định nghĩa Growth Hacker là gì?

Growth HackerHacker phát triển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Growth Hacker - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hacker tăng trưởng là một IT chuyên nghiệp sử dụng các yếu tố của marketing và nghiên cứu thị trường, cùng với các chiến lược công nghệ và kỹ thuật, cung cấp giải pháp tiếp thị cho khách hàng hoặc người sử dụng lao. Ở đây, việc sử dụng các hacking hạn cho thấy sử dụng của các quá trình logic và công nghệ hướng tới một mục tiêu cụ thể kết thúc, trong trường hợp này, duy trì khách hàng và bán hàng, chứ không phải là công dụng khác của từ, mà đề cập đến hành vi bất hợp pháp hoặc hung hãn với mạng và CNTT hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có rất nhiều ý kiến ​​về những gì này có nghĩa là tương đối mới hạn. Nói chung, các hacker tăng trưởng được sử dụng để mô tả cách những người thường xuyên làm việc về mặt kỹ thuật thành thạo về các chiến dịch marketing sử dụng quá trình logic phức tạp. Những loại quá trình thường dựa vào các thuật toán hoặc tài nguyên logic khác, nơi mà công nghệ giúp con người đưa ra quyết định chính xác hơn. Một cách mà một số mô tả vai trò của một hacker tăng trưởng là nó kết hợp các nguyên tắc của tiếp thị với các nguyên tắc của kỹ thuật để tạo ra các chiến lược tiếp thị chính xác hơn. Mặc dù loại này của nghề IT vẫn còn tương đối mơ hồ, một cộng đồng hacker tăng trưởng đã nổi lên trong thế giới kinh doanh lớn hơn, nơi các hội nghị và các nguồn lực khác có thể có sẵn để giúp các cá nhân nói về làm thế nào để theo đuổi loại hình cụ thể này của tiếp thị.

What is the Growth Hacker? - Definition

A growth hacker is an IT professional who uses elements of marketing and market research, along with technology and technical strategies, to provide marketing solutions to clients or employers. Here, the use of the term hacking indicates a use of logic processes and technology toward a specific end goal, in this case, customer retention and sales, rather than other uses of the word, which refer to illegal or aggressive behavior toward networks and IT systems.

Understanding the Growth Hacker

There are many opinions on what this relatively new term means. Generally, growth hacker is used to describe how those who are often technically proficient work on marketing campaigns that use sophisticated logic processes. These kinds of processes often rely on algorithms or other logic resources, where technology helps humans make more precise decisions. One way that some describe the role of a growth hacker is that it merges the principles of marketing with the principles of engineering in order to create more accurate marketing strategies. Although this sort of IT profession is still relatively obscure, a community of growth hackers has emerged within the greater business world, where conferences and other resources may be available to help these individuals talk about how to pursue this specific type of marketing.

Thuật ngữ liên quan

  • Hacker
  • Viral Marketing
  • Conversion Marketing
  • Decision Support System (DSS)
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing
  • Cloud Portability
  • Composite Applications

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *