Định nghĩa Payload là gì?
Payload là Khối hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Payload - một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
Khi dữ liệu được gửi qua Internet, mỗi đơn vị truyền bao gồm cả thông tin header và dữ liệu thực tế được gửi đi. Tiêu đề xác định nguồn và đích của gói tin, trong khi dữ liệu thực tế được gọi là tải trọng. Bởi vì thông tin tiêu đề, hoặc dữ liệu trên không, chỉ được sử dụng trong quá trình truyền tải, nó được tước từ các gói tin khi nó đạt đến đích của nó. Do đó, tải trọng là dữ liệu chỉ nhận bởi hệ thống đích.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Payload? - Definition
When data is sent over the Internet, each unit transmitted includes both header information and the actual data being sent. The header identifies the source and destination of the packet, while the actual data is referred to as the payload. Because header information, or overhead data, is only used in the transmission process, it is stripped from the packet when it reaches its destination. Therefore, the payload is the only data received by the destination system.
Understanding the Payload
Thuật ngữ liên quan
- Path
- PC
Source: Payload là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm