Định nghĩa Volatile Memory là gì?
Volatile Memory là Ki ưc dê phai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Volatile Memory - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
bộ nhớ dễ bay hơi là bộ nhớ mà đòi hỏi dòng điện để giữ lại dữ liệu. Khi sức mạnh bị tắt, tất cả dữ liệu bị xóa. bộ nhớ không ổn định thường tương phản với bộ nhớ non-volatile, mà không đòi hỏi sức mạnh để duy trì trạng thái lưu trữ dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Volatile Memory? - Definition
Volatile memory is memory that requires electric current to retain data. When the power is turned off, all data is erased. Volatile memory is often contrasted with non-volatile memory, which does not require power to maintain the data storage state.
Understanding the Volatile Memory
Thuật ngữ liên quan
- VoIP
- Volume
Source: Volatile Memory là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm