Định nghĩa Character Encoding là gì?
Character Encoding là Mã hóa ký tự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Character Encoding - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
Trong khi chúng tôi xem các tài liệu văn bản như dòng văn bản, máy tính thực sự thấy chúng như dữ liệu nhị phân, hoặc một loạt của những người thân và số không. Do đó, các nhân vật trong một tài liệu văn bản phải được thể hiện bằng mã số. Để thực hiện điều này, các văn bản được lưu sử dụng một số loại mã hóa ký tự.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Character Encoding? - Definition
While we view text documents as lines of text, computers actually see them as binary data, or a series of ones and zeros. Therefore, the characters within a text document must be represented by numeric codes. In order to accomplish this, the text is saved using one of several types of character encoding.
Understanding the Character Encoding
Thuật ngữ liên quan
- Character
- Checksum
Source: Character Encoding là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm