Định nghĩa DBMS là gì?
DBMS là DBMS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ DBMS - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Viết tắt của "Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu." Nói tóm lại, một DBMS là một chương trình cơ sở dữ liệu. Về mặt kỹ thuật, nó là một hệ thống phần mềm sử dụng một phương pháp tiêu chuẩn biên mục, lấy, và chạy các truy vấn trên dữ liệu. DBMS quản lý dữ liệu đến, tổ chức nó, và cung cấp nhiều cách để dữ liệu được sửa đổi hoặc trích bởi người sử dụng hoặc các chương trình khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the DBMS? - Definition
Stands for "Database Management System." In short, a DBMS is a database program. Technically speaking, it is a software system that uses a standard method of cataloging, retrieving, and running queries on data. The DBMS manages incoming data, organizes it, and provides ways for the data to be modified or extracted by users or other programs.
Understanding the DBMS
Thuật ngữ liên quan
- DAW
- DCIM
Source: DBMS là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm