Định nghĩa Interlaced là gì?
Interlaced là interlaced. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interlaced - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Một cách phổ biến sang video nén là interlace nó. Mỗi khung của một tín hiệu interlaced video cho thấy mỗi đường ngang khác của hình ảnh. Khi khung được chiếu lên màn hình, xen kẽ giữa tín hiệu video cho thấy thậm chí và dòng lẻ. Khi điều này được thực hiện đủ nhanh, ví dụ khoảng 60 khung hình mỗi giây, trông hình ảnh video mịn để mắt người.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Interlaced? - Definition
A common way to compress video is to interlace it. Each frame of an interlaced video signal shows every other horizontal line of the image. As the frames are projected on the screen, the video signal alternates between showing even and odd lines. When this is done fast enough, i.e. around 60 frames per second, the video image looks smooth to the human eye.
Understanding the Interlaced
Thuật ngữ liên quan
- Interface
- Internal Hard Drive
Source: Interlaced là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm