Định nghĩa System Analyst là gì?
System Analyst là hệ thống phân tích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Analyst - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Một nhà phân tích hệ thống là người lựa chọn và cấu hình hệ thống máy tính cho một tổ chức hay doanh nghiệp. Mình công việc thường bắt đầu bằng việc xác định mục đích sử dụng của máy tính. Điều này có nghĩa các nhà phân tích phải hiểu được mục tiêu chung của doanh nghiệp, cũng như những gì công việc của mỗi người dùng cá nhân yêu cầu. Một khi các chuyên gia phân tích hệ thống đã xác định được nhu cầu nói chung và cụ thể của doanh nghiệp, ông có thể chọn hệ thống thích hợp sẽ giúp hoàn thành các mục tiêu của doanh nghiệp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the System Analyst? - Definition
A system analyst is the person who selects and configures computer systems for an organization or business. His or her job typically begins with determining the intended purpose of the computers. This means the analyst must understand the general objectives of the business, as well as what each individual user's job requires. Once the system analyst has determined the general and specific needs of the business, he can choose appropriate systems that will help accomplish the goals of the business.
Understanding the System Analyst
Thuật ngữ liên quan
- Syntax Error
- System Call
Source: System Analyst là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm