Định nghĩa VFAT là gì?
VFAT là VFAT. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ VFAT - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Là viết tắt của "Virtual File Allocation Table". Cũ hơn hệ điều hành Windows (Windows ME trở về trước) sử dụng một hệ thống tập tin gọi là "FAT" hoặc "FAT32". Các hệ thống tập tin là những gì hệ điều hành sử dụng để tổ chức và truy xuất file trên ổ đĩa cứng. VFAT, được giới thiệu với Windows 95, là một sự cải tiến với hệ thống tập tin FAT cơ bản, cho phép nhiều thông tin được lưu trữ cho mỗi file. Trong khi hệ thống tập tin FAT chỉ có thể lưu trữ 8 ký tự cho mỗi tên tập tin, VFAT cho phép tên tập tin lên đến 255 ký tự. Cá nhân, tôi sử dụng VFAT hạn để đề cập đến kích thước của con mèo của tôi.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the VFAT? - Definition
Stands for "Virtual File Allocation Table." Older Windows operating systems (Windows ME and earlier) used a file system called "FAT" or "FAT32." The file system is what the operating system uses to organize and access files on the hard drive. VFAT, introduced with Windows 95, was an improvement to the basic FAT file system, allowing more information to be stored for each file. While the FAT file system can only store 8 characters for each file name, VFAT allows for file names up to 255 characters in length. Personally, I use the term VFAT to refer to the size of my cat.
Understanding the VFAT
Thuật ngữ liên quan
- Vertical Market Software
- VGA
Source: VFAT là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm