Accounting noise

Định nghĩa Accounting noise là gì?

Accounting noiseTiếng ồn chiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting noise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự biến dạng của báo cáo tài chính của công ty gây ra bởi các quy tắc và các quy định có thể gây ra các báo cáo xuất hiện tốt hơn hoặc tồi tệ hơn chiếm; nhiều công ty báo cáo thu nhập trong GAAP và thu nhập phi GAAP để trình bày một bức tranh rõ ràng hơn để các nhà đầu tư.

Definition - What does Accounting noise mean

The distortion of a company's financial statements caused by accounting rules and regulations which can cause the reports to appear better or worse; many companies report earnings in GAAP and non-GAAP earnings in order to present a clearer picture to investors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *